Chú thích Setnakhte

  1. Von Beckerath, Chronologie des Pharaonischen Ägypten, 1997, tr.201-202
  2. Peter Clayton, Chronicle of the Pharaohs, Thames & Hudson Ltd, 1994, tr.160
  3. 1 2 El-Aref, Nevine (12007). "Dynasty revealed". Al-Ahram Weekly (827)
  4. Dino Bidoli, Stadt und Temple von Elephantine. Dritter Grabungsbericht, MDAIK 28 (1972): 192 ff., pl. 49
  5. Schneider, Thomas (2010). Contributions to the Chronology of the New Kingdom and the Third Intermediate Period. Ägypten & Levante. 20, tr.386–387
  6. James H. Breasted, Ancient Records of Egypt, Vol No.4 (1906), tr.198-199

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Setnakhte.